• Năng lực
  • Quản lý chất lượng

    Masami luôn quan tâm đến các Tiêu chuẩn trong sản xuất vật liệu, đảm bảo kiểm soát nguồn nguyên liệu, phụ gia một cách an toàn, hiệu quả.

    Quá trình sản xuất đảm bảo hàm lượng, quy trình phản ứng và chuỗi phản ứng, góp phần nâng cao chất lượng từng sản phẩm.

    Tiêu chuẩn Việt Nam là cơ sở căn cứ để đơn vị tư vấn thiết kế, nhà thầu, đơn vị sản xuất, tư vấn giám sát và đặc biệt là chủ đầu tư quan tâm, là cơ sở đánh giá, hướng dẫn trung lập cho các quyết định thi công của nhiều đơn vị.

     
    TT Mã số Tên Tiêu chuẩn
      PHẦN THỨ NHẤT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM VỀ BITUM
    1 TCVN 7493 : 2005 Bitum - Yêu cầu kỹ thuật
    2 TCVN 7494 : 2005 Bitum - Phương pháp lấy mẫu
    3 TCVN 7495 : 2005 Bitum - Phương pháp xác định độ kim lún
    4 TCVN 7496 : 2005 Bitum - Phương pháp xác định độ kéo dài
    5 TCVN 7497 : 2005 Bitum - Phương pháp xác định điểm hóa mềm (dụng cụ vòng và bi)
    6 TCVN 7498 : 2005 Bitum - Phương pháp xác định điểm chớp cháy và điểm cháy bằng thiết bị thử cốc hở Cleveland
    7 TCVN 7499 : 2005 Bitum - Phương pháp xác định tổn thất khối lượng sau gia nhiệt
    8 TCVN 7500 : 2005 Bitum - Phương pháp xác định độ hòa tan trong Tricloetylen
    9 TCVN 7501 : 2005 Bitum - Phương pháp xác định khối lượng riêng (Phương pháp Pycnometer)
    10 TCVN 7502 : 2005 Bitum - Phương pháp xác định độ nhớt động học
    11 TCVN 7503 : 2005 Bitum - Xác định hàm lượng paraphin bằng phương pháp chưng cất
    12 TCVN 7504 : 2005 Bitum - Phương pháp xác định độ bám dính với đá
      PHẦN THỨ HAI TIÊU CHUẨN VIỆT NAM VỀ NHŨ TƯƠNG BITUM
    13 TCVN 8816 : 2011 Nhũ tương nhựa đường polime gốc axit
    14 TCVN 8817 - 1 : 2011 Nhũ tương nhựa đường axít - Yêu cầu kỹ thuật
    15 TCVN 8817 - 2 : 2011 Nhũ tương nhựa đường axít - Phương pháp thử - Xác định độ nhớt Saybolt Furol
    16 TCVN 8817 - 3 : 2011 Nhũ tương nhựa đường axít - Phương pháp thử - Xác định độ lắng và độ ổn định lưu trữ
    17 TCVN 8817 - 4 : 2011 Nhũ tương nhựa đường axít - Phương pháp thử - Xác định lượng hạt quá cỡ
    18 TCVN 8817 - 5 : 2011 Nhũ tương nhựa đường axít - Phương pháp thử - Xác định điện tích hạt
    19 TCVN 8817 - 6 : 2011 Nhũ tương nhựa đường axít - Phương pháp thử - Xác định độ khử nhũ
    20 TCVN 8817 - 7 : 2011 Nhũ tương nhựa đường axít - Phương pháp thử - Thử nghiệm trộn với xi măng
    21 TCVN 8817 - 8 : 2011 Nhũ tương nhựa đường axít - Phương pháp thử - Xác định độ dính bám và tính chịu nước
    22 TCVN 8817 - 9 : 2011 Nhũ tương nhựa đường axít - Phương pháp thử - Thử nghiệm chưng cất
    23 TCVN 8817 - 10 : 2011 Nhũ tương nhựa đường axít - Phương pháp thử - Thử nghiệm bay hơi
    24 TCVN 8817 - 11 : 2011 Nhũ tương nhựa đường axít - Phương pháp thử - Nhận biết nhũ tương nhựa đường axit phân tách nhanh
    25 TCVN 8817 - 12 : 2011 Nhũ tương nhựa đường axít - Phương pháp thử - Nhận biết nhũ tương nhựa đường axit phân tách chậm
    26 TCVN 8817 - 13 : 2011 Nhũ tương nhựa đường axít - Phương pháp thử - Xác định khả năng trộn lẫn với nước
    27 TCVN 8817 - 14 : 2011 Nhũ tương nhựa đường axít - Phương pháp thử - Xác định khối lượng thể tích
    28 TCVN 8817 - 15 : 2011 Nhũ tương nhựa đường axít - Phương pháp thử - Xác định độ dính bám với cốt liệu tại hiện trường
    29 TCVN 8818 - 1 : 2011 Nhựa đường lỏng - Yêu cầu kỹ thuật
    30 TCVN 8818 - 2 : 2011 Nhựa đường lỏng - Phương pháp thử - Thử nghiệm xác định nhiệt độ bắt lửa
    31 TCVN 8818 - 3 : 2011 Nhựa đường lỏng - Phương pháp thử - Thử nghiệm xác định hàm lượng nước
    32 TCVN 8818 - 4 : 2011 Nhựa đường lỏng - Phương pháp thử - Thử nghiệm chưng cất
    33 TCVN 8818 - 5 : 2011 Nhựa đường lỏng - Phương pháp thử - Thử nghiệm xác định độ nhớt tuyệt đối
      PHẦN THỨ BA TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TRONG LĨNH VỰC CHỐNG THẤM
    34 TCVN 2090 : 2007 Sơn, Vecni và nguyên liệu cho sơn và vecni - Lấy mẫu
    35 TCVN 2091 : 2008 Sơn, Vecni và mực in - Xác định độ nghiền mịn
    36 TCVN 2092 : 2008 Sơn và vecni - Xác định thời gian chảy bằng phễu chảy
    37 TCVN 2093 : 1993 Sơn - Phương pháp xác định hàm lượng chất rắn và chất tạo màng
    38 TCVN 2095 : 1993 Sơn - Phương pháp xác định độ phủ
    39 TCVN 2097 : 1993 Sơn - Phương pháp cát xác định độ bám dính của màng
    40 TCVN 2099 : 2007 Sơn và vecni - Phép thử uốn (Trục hình trụ)
    41 TCVN 6557 : 2000 Vật liệu chống thấm - Sơn bitum cao su
    42 TCVN 9065 : 2012 Vật liệu chống thấm - Sơn nhũ tương bitum
    43 TCVN 9159 : 2012 Công trình thủy lợi - Khớp nối biến dạng - Yêu cầu thi công và nghiệm thu
    44 TCVN 9405 : 2012 Sơn tường - Sơn nhũ tương - Phương pháp xác định độ bền nhiệt ẩm của màng sơn
      TCVN 5718 : 1993 Mái sàn BTCT trong xây dựng
      TCXDVN 367 : 2006 Vật liệu chống thấm trong xây dựng - Phân loại
      PHẦN THỨ TƯ TIÊU CHUẨN TRONG LĨNH VỰC KẾT CẤU, THI CÔNG ĐƯỜNG BỘ
    45 TCVN 8809 : 2011 Mặt đường đá dăm thấm nhập nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu
    46 TCVN 8819 : 2011 Mặt đường bê tông nhựa nóng- Yêu cầu thi công và nghiệm thu
    47 TCVN 8820 : 2011 Hỗn hợp bê tông nhựa nóng - Thiết kế theo phương pháp Marshall
    48 TCVN 8821 : 2011 Phương pháp xác định chỉ số CBR của nền đất và các lớp móng đường bằng vật liệu rời tại hiện trường
    49 TCVN 8857 : 2011 Lớp kết cấu áo đường ô tô bằng cấp phối thiên nhiên - Vật liệu, thi công và nghiệm thu
    50 TCVN 8858 : 2011 Móng cấp phối đá dăm và cấp phối thiên nhiên gia cố xi măng trong kết cấu áo đường ô tô - Thi công và nghiệm thu
    51 TCVN 8859 : 2011 Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô - Vật liệu, thi công và nghiệm thu
    52 TCVN 8860-1:2011 Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 1: Xác định độ ổn định, độ dẻo Marshall
    53 TCVN 8860-2:2011 Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định hàm lượng nhựa bằng phương pháp chiết sử dụng máy quay li tâm
    54 TCVN 8860-3:2011 Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định thành phần hạt
    55 TCVN 8860-4:2011 Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định tỷ trọng lớn nhất, khối lượng riêng của bê tông nhựa ở trạng thái rời
    56 TCVN 8860-5:2011 Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định tỷ trọng khối, khối lượng thể tích của bê tông nhựa đó đầm nén
    57 TCVN 8860-6:2011 Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định độ chảy nhựa
    58 TCVN 8860-7:2011 Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ góc cạnh của cát
    59 TCVN 8860 -8:2011 Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định hệ số độ chặt lu lèn
    60 TCVN 8860-9:2011 Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 9: Xác định độ rỗng dư
    61 TCVN 8860-10:2011 Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 10: Xác định độ rỗng cốt liệu
    62 TCVN 8860-11:2011 Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 11: Xác định độ rỗng lấp đầy nhựa
    63 TCVN 8860-12:2011 Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 12: Xác định độ ổn định còn lại của bê tông nhựa
    64 TCVN 8861:2011 Áo đường mềm - Xác định mô đun đàn hồi của nền đất và các lớp kết cấu áo đường bằng phương pháp sử dụng tấm ép cứng
    65 TCVN 8862:2011 Quy trình thí nghiệm xác định cường độ kéo khi ép chẻ của vật liệu hạt liên kết bằng các chất kết dính
    66 TCVN 8863:2011 Mặt đường láng nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu
    67 TCVN 8864:2011 Mặt đường ô tô - Xác định độ bằng phẳng bằng thước dài 3,0 mét
    68 TCVN 8865:2011 Mặt đường ô tô - Phương pháp đo và đánh giá xác định độ bằng phẳng theo chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI
    69 TCVN 8866:2011 Mặt đường ô tô - Xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát - Thử nghiệm
    70 TCVN 8867:2011 Áo đường mềm – Xác định mô đun đàn hồi chung của kết cấu bằng cần đo võng Benkelman
    71 TCVN 8868:2011 Thí nghiệm xác định sức kháng cắt không cố kết - Không thoát nước và cố kết - Thoát nước của đất dính trên thiết bị nén ba trục
    72 TCVN 8869:2011 Quy trình đo áp lực nước lỗ rỗng trong đất
    73 TCVN 9505:2012 Mặt đường láng nhũ tương nhựa đường axít - Thi công và nghiệm thu
    74 TCVN 7572-1÷20:2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử
      PHẦN THỨ NĂM TIÊU CHUẨN TRONG LĨNH VỰC ỨNG DỤNG KHCN VÀ SẢN PHẨM MỚI
    75 22TCN 231:1996 Quy trình lấy mẫu vật liệu nhựa dùng cho đường bộ sân bay và bến bãi
    76 22TCN 250:1998 Tiêu chuẩn kỹ thuật thi công và nghiệm thu mặt đường đá dăm và đá dăm cấp phối láng nhựa nhũ tương axit
    77 22TCN 319:04 Tiêu chuẩn vật liệu nhựa đường polime - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thí nghiệm
    78 22TCN 345:06 Quy trình công nghệ Thi công và nghiệm thu lớp phủ mỏng bê tông nhựa có độ nhám cao
    79 22TCN 354:06 Tiêu chuẩn vật liệu nhũ tương nhựa đường gốc axit - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thí nghiệm
    80 22TCN 356:06 Quy trình công nghệ thi công và nghiệm thu mặt đường bê tông nhựa sử dụng nhựa đường polime
    81 QD 431/BGTVT Chỉ dẫn tạm thời về thiết kế, thi công và nghiệm thu lớp mặt đường bê tông nhựa rỗng thoát nước có sử dụng phụ gia tafpack-super
    82 QD 1472/BGTVT Hướng dẫn sửa chữa mặt đường bê tông nhựa trên các tuyến quốc lộ đang khai thác
    83 QD 2164/BGTVT Quy định tạm thời về thiết kế thi công và nghiệm thu lớp phủ vữa nhựa polime (Microsurfacing - Macro Seal)
    84 QD 3191/BGTVT Quy định tạm thời về thiết kế thi công và nghiệm thu lớp tái sinh nguội tại chỗ bằng xi măng hoặc xi măng và nhũ tương nhựa đường trong kết cấu áo đường ô tô
    85 QD 3287/BGTVT Quy định tạm thời về kỹ thuật thi công và nghiệm thu lớp phủ siêu mỏng tạo nhám trên đường ô tô
    86 TCCS 08:2014/TCDBVN Hỗn hợp bê tông nhựa nguội - Yêu cầu thi công và nghiệm thu
    87 TCCS 09:2014/TCDBVN Lớp vật liệu carboncor Asphalt trong xây dựng và sửa chữa kết cấu áo đường ô tô - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
    88 TCVN 10545:2014 Sửa chữa mặt đường bằng vật liệu bê tông nhựa siêu mịn - Thi công và nghiệm thu
    89 ASTM D977-05 Tiêu chuẩn nhũ tương nhựa đường gốc bazo
    90 CV13629/BGTVT Góp ý xây dựng Quy chuẩn quốc gia về nhựa đường sử dụng trong xây dựng công trình giao thông
    91 TCVN 4205 : 2012 Công trình thể thao - Sân thể thao, yêu cầu thiết kế
    92 TCCS 33:2020 TCDBVN Hỗn hợp bê tông nhựa nguội phản ứng với nước dùng để vá sửa chữa mặt đường nhựa trong điều kiện ẩm ướt

    Bài viết cùng chuyên mục